Home
Categories
EXPLORE
True Crime
Comedy
Society & Culture
Business
Sports
History
Music
About Us
Contact Us
Copyright
© 2024 PodJoint
00:00 / 00:00
Sign in

or

Don't have an account?
Sign up
Forgot password
https://is1-ssl.mzstatic.com/image/thumb/Podcasts116/v4/60/aa/62/60aa62f4-c85c-a127-c808-2718afb2a5b6/mza_9641968351348562637.jpg/600x600bb.jpg
Podcasts từ vựng tiếng Pháp
Podcasts học tiếng pháp
34 episodes
1 week ago
Chào mừng đến với kênh podcast từ vựng Việt-Pháp! Đây là cách tôi học tiếng pháp và mong muốn chia sẻ cách học này cho tất cả mọi người đang học tiếng Pháp. Với mỗi tập podcast, các từ vựng sẽ được đọc tiếng Pháp trước, tiếng Việt sau, các tập này có đuôi FR-VI, hoặc tiêu đề bắt đầu bằng tiếng Pháp. Nếu bạn muốn nghe theo thứ tự ngược lại tiếng Việt trước, tiếng Pháp sau bạn hãy tìm các tập có đuôi VI-FR, hoặc tiêu đề bắt đầu bằng tiếng Việt. Tất cả nội dung của Podcast ở mục Description.
Show more...
Language Learning
Education
RSS
All content for Podcasts từ vựng tiếng Pháp is the property of Podcasts học tiếng pháp and is served directly from their servers with no modification, redirects, or rehosting. The podcast is not affiliated with or endorsed by Podjoint in any way.
Chào mừng đến với kênh podcast từ vựng Việt-Pháp! Đây là cách tôi học tiếng pháp và mong muốn chia sẻ cách học này cho tất cả mọi người đang học tiếng Pháp. Với mỗi tập podcast, các từ vựng sẽ được đọc tiếng Pháp trước, tiếng Việt sau, các tập này có đuôi FR-VI, hoặc tiêu đề bắt đầu bằng tiếng Pháp. Nếu bạn muốn nghe theo thứ tự ngược lại tiếng Việt trước, tiếng Pháp sau bạn hãy tìm các tập có đuôi VI-FR, hoặc tiêu đề bắt đầu bằng tiếng Việt. Tất cả nội dung của Podcast ở mục Description.
Show more...
Language Learning
Education
Episodes (20/34)
Podcasts từ vựng tiếng Pháp
Từ vựng tiếng Pháp | Các loại mầu (Les couleurs) VI-FR

Les couleurs : Các loại mầu

Noir : Đen

Blanc : Trắng

Rouge : Đỏ

Bleu : Xanh dương

Vert : Xanh lá cây

Jaune : Vàng

Rose : Hồng

Orange : Cam

Violet : Tím

Marron : Nâu

Gris : Xám

Brun : Nâu đen

Beige : Màu be

Rouge : Đỏ

Turquoise : Ngọc lam

Argent : Bạc

Or : Vàng

Bronze : Đồng

Clair : Nhạt

Foncé : Đậm

Pâle : Mờ

Sombre : Tối

Lumineux : Sáng

Vif : Tươi

Fade : Nhạt

Éclatant : Rực rỡ

Saturé : Bão hòa


Show more...
1 year ago
3 minutes 4 seconds

Podcasts từ vựng tiếng Pháp
Từ vựng tiếng Pháp | Les couleurs (Các loại mầu) FR-VI

Les couleurs : Các loại mầu

Noir : Đen

Blanc : Trắng

Rouge : Đỏ

Bleu : Xanh dương

Vert : Xanh lá cây

Jaune : Vàng

Rose : Hồng

Orange : Cam

Violet : Tím

Marron : Nâu

Gris : Xám

Brun : Nâu đen

Beige : Màu be

Rouge : Đỏ

Turquoise : Ngọc lam

Argent : Bạc

Or : Vàng

Bronze : Đồng

Clair : Nhạt

Foncé : Đậm

Pâle : Mờ

Sombre : Tối

Lumineux : Sáng

Vif : Tươi

Fade : Nhạt

Éclatant : Rực rỡ

Saturé : Bão hòa


Show more...
1 year ago
3 minutes 4 seconds

Podcasts từ vựng tiếng Pháp
Từ vựng tiếng Pháp | Các con vật (Les animaux) VI-FR

Les animaux : Các con vật

Un rat : Con chuột

Un bœuf : Con bò

Un tigre : Con hổ

Un chat : Con mèo

Un lapin : Con thỏ

Un dragon : Con rồng

Un serpent : Con rắn

Un cheval : Con ngựa

Une chèvre : Con dê

Un singe : Con khỉ

Une poule : Con gà

Un chien : Con chó

Un cochon : Con heo

Un oiseau : Con chim

Un poisson : Con cá

Une vache : Con bò

Un mouton : Con cừu

Une tortue : Con rùa

Un éléphant : Con voi

Un lion : Con sư tử

Un ours : Con gấu

Un crocodile : Con cá sấu

Un kangourou : Con kangaroo

Un dauphin : Con cá heo

Un requin : Con cá mập

Un papillon : Con bướm

Un escargot : Con ốc sên

Un phoque : Con hải cẩu

Une girafe : Con hươu cao cổ

Une grenouille : Con ếch

Un perroquet : Con vẹt

Un hibou : Con cú

Un pingouin : Con chim cánh cụt

Une abeille : Con ong

Un lézard : Con thằn lằn

Une araignée : Con nhện

Un hérisson : Con nhím

Un canard : Con vịt

Un renard : Con cáo

Un dindon : Con gà tây

Un coq : Con gà trống

Un pigeon : Con chim bồ câu

Un paon : Con công

Un léopard : Con báo

Un zèbre : Con ngựa vằn

Un rhinocéros : Con tê giác

Une autruche : Con đà điểu

Un dinosaure : Con khủng long

Un paresseux : Con lười

Un ver : Con giun

Une chenille : Con sâu róm

Un cygne : Con thiên nga


Show more...
1 year ago
6 minutes 25 seconds

Podcasts từ vựng tiếng Pháp
Từ vựng tiếng Pháp | Les animaux (Các con vật) FR-VI

Les animaux : Các con vật

Un rat : Con chuột

Un bœuf : Con bò

Un tigre : Con hổ

Un chat : Con mèo

Un lapin : Con thỏ

Un dragon : Con rồng

Un serpent : Con rắn

Un cheval : Con ngựa

Une chèvre : Con dê

Un singe : Con khỉ

Une poule : Con gà

Un chien : Con chó

Un cochon : Con heo

Un oiseau : Con chim

Un poisson : Con cá

Une vache : Con bò

Un mouton : Con cừu

Une tortue : Con rùa

Un éléphant : Con voi

Un lion : Con sư tử

Un ours : Con gấu

Un crocodile : Con cá sấu

Un kangourou : Con kangaroo

Un dauphin : Con cá heo

Un requin : Con cá mập

Un papillon : Con bướm

Un escargot : Con ốc sên

Un phoque : Con hải cẩu

Une girafe : Con hươu cao cổ

Une grenouille : Con ếch

Un perroquet : Con vẹt

Un hibou : Con cú

Un pingouin : Con chim cánh cụt

Une abeille : Con ong

Un lézard : Con thằn lằn

Une araignée : Con nhện

Un hérisson : Con nhím

Un canard : Con vịt

Un renard : Con cáo

Un dindon : Con gà tây

Un coq : Con gà trống

Un pigeon : Con chim bồ câu

Un paon : Con công

Un léopard : Con báo

Un zèbre : Con ngựa vằn

Un rhinocéros : Con tê giác

Une autruche : Con đà điểu

Un dinosaure : Con khủng long

Un paresseux : Con lười

Un ver : Con giun

Une chenille : Con sâu róm

Un cygne : Con thiên nga


Show more...
1 year ago
6 minutes 25 seconds

Podcasts từ vựng tiếng Pháp
Từ vựng tiếng Pháp | Gia đình và nghề nghiệp (Famille et carrière) VI-FR

Famille et carrière : Gia đình và nghề nghiệp

Mes grands-parents sont à la retraite : Ông bà tôi đã về hưu

Mon grand-père était président : Ông tôi từng là chủ tịch

Ma grand-mère était comptable : Bà tôi từng là kế toán

Mon grand-père paternel était réalisateur : Ông nội tôi từng là giám đốc

Ma grand-mère paternel était secrétaire : Bà nội tôi từng là thư ký

Mon grand-père maternel était manager : Ông ngoại tôi từng là quản lý

Ma grand-mère maternel était chef de département : Bà ngoại tôi từng là trưởng phòng

Mes parents sont au conseil d'administration : Bố mẹ tôi làm trong hội đồng quản trị

Mon père est réalisateur : Bố tôi là giám đốc

Ma mère est la présidente : Mẹ tôi là chủ tịch

Mon fils est élève : Con trai tôi là học sinh

Ma fille est étudiante : Con gái tôi là sinh viên

Mon petit frère est chauffeur : Em trai tôi là nhân viên lái xe

Ma sœur est ouvrière : Chị gái tôi là công nhân

Mon neveu est programmeur : Cháu trai tôi là lập trình viên

La nièce est une artiste : Cháu gái là nghệ sỹ

Mon beau-père est agriculteur : Bố vợ tôi là nông dân

Ma belle-mère est vétérinaire : Mẹ vợ tôi là bác sỹ thú y

Mon gendre est ingénieur : Con rể tôi là kỹ sư

Ma belle-fille est infirmière : Con dâu tôi là y tá

Mon mari est ouvrier du bâtiment : Chồng tôi là công nhân xây dựng

Ma femme est chef : Vợ tôi là đầu bếp

Mon beau-frère est médecin : Anh rể tôi là bác sỹ

Ma belle-fille est écrivain : Chị dâu tôi là nhà văn

Mon cousin est enseignant : Em họ tôi là thầy giáo

Ma sœur est baby-sitter : Em gái tôi là cô giữ trẻ

Mon oncle est employé de banque : Chú tôi là nhân viên ngân hàng

Ma tante est la réceptionniste : Cô tôi là lễ tân


Show more...
1 year ago
5 minutes 2 seconds

Podcasts từ vựng tiếng Pháp
Từ vựng tiếng Pháp | Famille et carrière (Gia đình và nghề nghiệp) FR-VI

Famille et carrière : Gia đình và nghề nghiệp

Mes grands-parents sont à la retraite : Ông bà tôi đã về hưu

Mon grand-père était président : Ông tôi từng là chủ tịch

Ma grand-mère était comptable : Bà tôi từng là kế toán

Mon grand-père paternel était réalisateur : Ông nội tôi từng là giám đốc

Ma grand-mère paternel était secrétaire : Bà nội tôi từng là thư ký

Mon grand-père maternel était manager : Ông ngoại tôi từng là quản lý

Ma grand-mère maternel était chef de département : Bà ngoại tôi từng là trưởng phòng

Mes parents sont au conseil d'administration : Bố mẹ tôi làm trong hội đồng quản trị

Mon père est réalisateur : Bố tôi là giám đốc

Ma mère est la présidente : Mẹ tôi là chủ tịch

Mon fils est élève : Con trai tôi là học sinh

Ma fille est étudiante : Con gái tôi là sinh viên

Mon petit frère est chauffeur : Em trai tôi là nhân viên lái xe

Ma sœur est ouvrière : Chị gái tôi là công nhân

Mon neveu est programmeur : Cháu trai tôi là lập trình viên

La nièce est une artiste : Cháu gái là nghệ sỹ

Mon beau-père est agriculteur : Bố vợ tôi là nông dân

Ma belle-mère est vétérinaire : Mẹ vợ tôi là bác sỹ thú y

Mon gendre est ingénieur : Con rể tôi là kỹ sư

Ma belle-fille est infirmière : Con dâu tôi là y tá

Mon mari est ouvrier du bâtiment : Chồng tôi là công nhân xây dựng

Ma femme est chef : Vợ tôi là đầu bếp

Mon beau-frère est médecin : Anh rể tôi là bác sỹ

Ma belle-fille est écrivain : Chị dâu tôi là nhà văn

Mon cousin est enseignant : Em họ tôi là thầy giáo

Ma sœur est baby-sitter : Em gái tôi là cô giữ trẻ

Mon oncle est employé de banque : Chú tôi là nhân viên ngân hàng

Ma tante est la réceptionniste : Cô tôi là lễ tân


Show more...
1 year ago
5 minutes 2 seconds

Podcasts từ vựng tiếng Pháp
Từ vựng tiếng Pháp | Một ngày làm việc của tôi (Mon jour de travail) VI-FR

Mon jour de travail : Một ngày làm việc của tôi

Je prends les transports en commun : Tôi đi xe công cộng

J'arrive au bureau : Tôi đến văn phòng

Je salue mes collègues : Tôi chào hỏi đồng nghiệp

Je me prépare pour le travail : Tôi chuẩn bị cho ngày làm việc

Je planifie ma journée de travail : Tôi lên kế hoạch cho ngày làm việc

Je commence à travailler : Tôi bắt đầu làm việc

Je vérifie mes e-mails : Tôi kiểm tra email của mình

Je participe à une réunion : Tôi tham gia cuộc họp

Je prends des notes lors des réunions : Tôi ghi chú trong các cuộc họp

Je réponds aux appels téléphoniques : Tôi trả lời cuộc gọi điện thoại

Je rédige des rapports : Tôi viết báo cáo

Je travaille sur des projets : Tôi làm việc trên các dự án

Je termine mes tâches du matin : Tôi hoàn thành công việc buổi sáng

Je déjeune au bureau : Tôi ăn trưa tại văn phòng

Je fais une pause-café : Tôi nghỉ ngơi với cà phê

Je réponds aux e-mails : Tôi trả lời email

Je participe à une formation : Tôi tham gia khóa đào tạo

Je discute avec des collègues : Tôi trò chuyện với đồng nghiệp

Je mets à jour mon calendrier : Tôi cập nhật lịch làm việc

Je résous des problèmes : Tôi giải quyết vấn đề

Je travaille sur des documents : Tôi làm việc trên các tài liệu

Je collabore avec des collègues : Tôi hợp tác với đồng nghiệp

Je réponds aux commentaires sur les projets : Tôi trả lời các ý kiến về dự án

Je mets à jour mon statut de projet : Tôi cập nhật tình trạng của dự án

Je communique avec des clients : Tôi liên lạc với khách hàng

Je fais des recherches pour un projet : Tôi tìm kiếm thông tin cho dự án

Je participe à une formation en ligne : Tôi tham gia khóa đào tạo trực tuyến

Je participe à une séance de brainstorming : Tôi tham gia phiên lên ý tưởng

Je termine ma journée de travail : Tôi kết thúc ngày làm việc

Je prends les transports pour rentrer chez moi : Tôi đi xe về nhà

J'arrive chez moi : Tôi về đến nhà

Je passe du temps en famille : Tôi dành thời gian với gia đình

Je me détends devant la télévision : Tôi thư giãn trước ti vi

Je prépare mes affaires pour le lendemain : Tôi chuẩn bị đồ cho ngày mai


Show more...
1 year ago
6 minutes

Podcasts từ vựng tiếng Pháp
Từ vựng tiếng Pháp | Mon jour de travail (Một ngày làm việc của tôi) FR-VI

Mon jour de travail : Một ngày làm việc của tôi

Je prends les transports en commun : Tôi đi xe công cộng

J'arrive au bureau : Tôi đến văn phòng

Je salue mes collègues : Tôi chào hỏi đồng nghiệp

Je me prépare pour le travail : Tôi chuẩn bị cho ngày làm việc

Je planifie ma journée de travail : Tôi lên kế hoạch cho ngày làm việc

Je commence à travailler : Tôi bắt đầu làm việc

Je vérifie mes e-mails : Tôi kiểm tra email của mình

Je participe à une réunion : Tôi tham gia cuộc họp

Je prends des notes lors des réunions : Tôi ghi chú trong các cuộc họp

Je réponds aux appels téléphoniques : Tôi trả lời cuộc gọi điện thoại

Je rédige des rapports : Tôi viết báo cáo

Je travaille sur des projets : Tôi làm việc trên các dự án

Je termine mes tâches du matin : Tôi hoàn thành công việc buổi sáng

Je déjeune au bureau : Tôi ăn trưa tại văn phòng

Je fais une pause-café : Tôi nghỉ ngơi với cà phê

Je réponds aux e-mails : Tôi trả lời email

Je participe à une formation : Tôi tham gia khóa đào tạo

Je discute avec des collègues : Tôi trò chuyện với đồng nghiệp

Je mets à jour mon calendrier : Tôi cập nhật lịch làm việc

Je résous des problèmes : Tôi giải quyết vấn đề

Je travaille sur des documents : Tôi làm việc trên các tài liệu

Je collabore avec des collègues : Tôi hợp tác với đồng nghiệp

Je réponds aux commentaires sur les projets : Tôi trả lời các ý kiến về dự án

Je mets à jour mon statut de projet : Tôi cập nhật tình trạng của dự án

Je communique avec des clients : Tôi liên lạc với khách hàng

Je fais des recherches pour un projet : Tôi tìm kiếm thông tin cho dự án

Je participe à une formation en ligne : Tôi tham gia khóa đào tạo trực tuyến

Je participe à une séance de brainstorming : Tôi tham gia phiên lên ý tưởng

Je termine ma journée de travail : Tôi kết thúc ngày làm việc

Je prends les transports pour rentrer chez moi : Tôi đi xe về nhà

J'arrive chez moi : Tôi về đến nhà

Je passe du temps en famille : Tôi dành thời gian với gia đình

Je me détends devant la télévision : Tôi thư giãn trước ti vi

Je prépare mes affaires pour le lendemain : Tôi chuẩn bị đồ cho ngày mai


Show more...
1 year ago
6 minutes

Podcasts từ vựng tiếng Pháp
Từ vựng tiếng Pháp | Các hành động trong ngày (Les actions de la journée) VI-FR

Les actions de la journée : Các hành động trong ngày

Elle se réveille : Cô ấy thức dậy

Từ vựng tiếng Pháp | Les actions de la journée (Các hành động trong ngày)

Từ vựng tiếng Pháp | Các hành động trong ngày (Les actions de la journée)

Les actions de la journée : Các hành động trong ngày

Elle se réveille : Cô ấy thức dậy

Elle ouvre les rideaux : Cô ấy mở rèm

Elle va à la salle de bain : Cô ấy đến phòng tắm

Elle se lave le visage : Cô ấy rửa mặt

Elle fait son lit : Cô ấy dọn giường

Elle fait de l'exercice : Cô ấy tập thể dục

Elle déjeune : Cô ấy ăn sáng

Elle boit du café : Cô ấy uống cà phê

Elle se brosse les dents : Cô ấy đánh răng

Elle s'habille : Cô ấy mặc quần áo

Elle va à l'école : Cô ấy đi đến trường

Elle va en classe : Cô ấy vào lớp

Elle prend une pause : Cô ấy nghỉ ngơi

Elle déjeune : Cô ấy ăn trưa

Elle pratique un instrument : Cô ấy tập chơi một nhạc cụ

Elle fait une promenade : Cô ấy đi dạo

Elle écoute de la musique : Cô ấy nghe nhạc

Elle fait des courses : Cô ấy đi mua sắm

Elle retourne à la maison : Cô ấy trở về nhà

Elle met la table : Cô ấy đặt bàn

Elle soupe : Cô ấy ăn tối

Elle fait ses devoirs : Cô ấy làm bài tập

Elle prend sa douche : Cô ấy tắm

Elle lit un livre : Cô ấy đọc sách

Elle regarde les actualités : Cô ấy xem tin tức

Elle parle avec des amis : Cô ấy nói chuyện với bạn bè

Elle joue à des jeux vidéo : Cô ấy chơi trò chơi điện tử

Elle mange un goûter : Cô ấy ăn một bữa phụ

Elle écrit dans son journal : Cô ấy viết trong nhật ký

Elle dit bonne nuit : Cô ấy nói chúc ngủ ngon

Elle se couche : Cô ấy đi ngủ


Show more...
1 year ago
4 minutes 35 seconds

Podcasts từ vựng tiếng Pháp
Từ vựng tiếng Pháp | Les actions de la journée (Các hành động trong ngày) FR-VI

Les actions de la journée : Các hành động trong ngày

Elle se réveille : Cô ấy thức dậy

Từ vựng tiếng Pháp | Les actions de la journée (Các hành động trong ngày)

Từ vựng tiếng Pháp | Các hành động trong ngày (Les actions de la journée)

Les actions de la journée : Các hành động trong ngày

Elle se réveille : Cô ấy thức dậy

Elle ouvre les rideaux : Cô ấy mở rèm

Elle va à la salle de bain : Cô ấy đến phòng tắm

Elle se lave le visage : Cô ấy rửa mặt

Elle fait son lit : Cô ấy dọn giường

Elle fait de l'exercice : Cô ấy tập thể dục

Elle déjeune : Cô ấy ăn sáng

Elle boit du café : Cô ấy uống cà phê

Elle se brosse les dents : Cô ấy đánh răng

Elle s'habille : Cô ấy mặc quần áo

Elle va à l'école : Cô ấy đi đến trường

Elle va en classe : Cô ấy vào lớp

Elle prend une pause : Cô ấy nghỉ ngơi

Elle déjeune : Cô ấy ăn trưa

Elle pratique un instrument : Cô ấy tập chơi một nhạc cụ

Elle fait une promenade : Cô ấy đi dạo

Elle écoute de la musique : Cô ấy nghe nhạc

Elle fait des courses : Cô ấy đi mua sắm

Elle retourne à la maison : Cô ấy trở về nhà

Elle met la table : Cô ấy đặt bàn

Elle soupe : Cô ấy ăn tối

Elle fait ses devoirs : Cô ấy làm bài tập

Elle prend sa douche : Cô ấy tắm

Elle lit un livre : Cô ấy đọc sách

Elle regarde les actualités : Cô ấy xem tin tức

Elle parle avec des amis : Cô ấy nói chuyện với bạn bè

Elle joue à des jeux vidéo : Cô ấy chơi trò chơi điện tử

Elle mange un goûter : Cô ấy ăn một bữa phụ

Elle écrit dans son journal : Cô ấy viết trong nhật ký

Elle dit bonne nuit : Cô ấy nói chúc ngủ ngon

Elle se couche : Cô ấy đi ngủ


Show more...
1 year ago
4 minutes 35 seconds

Podcasts từ vựng tiếng Pháp
Từ vựng tiếng Pháp | La géographie et le climat du Vietnam (Địa lý và khí hậu Việt Nam) FR-VI

La géographie et le climat du Vietnam : Địa lý và khí hậu Việt Nam

Le Vietnam est un beau pays situé en Asie du Sud-Est. : Việt Nam là một đất nước xinh đẹp nằm ở Đông Nam Á.

Sa capitale est Hanoï : Thủ đô là Hà Nội.

Il partage ses frontières avec plusieurs pays : Nó có chung biên giới với một số quốc gia

à l'ouest, il y a le Laos et le Cambodge, : phía tây có Lào và Campuchia,

au nord, il y a la Chine, : phía bắc có Trung Quốc,

et il a une côte qui borde la mer de Chine méridionale à l'est. : và có đường bờ biển giáp Biển Đông ở phía đông.

Le Vietnam a une forme allongée qui ressemble à la lettre « S ». : Việt Nam có hình thon dài giống chữ “S”.

Le Vietnam est divisé en trois principales régions géographiques : le Nord, le Centre et le Sud. : Việt Nam được chia thành ba vùng địa lý chính: Bắc, Trung và Nam.

Le Nord est connu pour ses montagnes escarpées, : Miền Bắc nổi tiếng với những dãy núi dốc,

y compris la chaîne de montagnes Hoàng Liên Son où se trouve le mont Fansipan, : trong đó có dãy núi Hoàng Liên Sơn nơi có đỉnh Phanxipan,

le plus haut sommet du Vietnam. : đỉnh cao nhất Việt Nam.

La région centrale est célèbre pour ses belles plages comme celles de Da Nang, Hoi An et Nha Trang. : Miền Trung nổi tiếng với những bãi biển đẹp như Đà Nẵng, Hội An, Nha Trang.

Le Sud est caractérisé par le delta du Mékong, : Miền Nam có đặc điểm là đồng bằng sông Cửu Long,

une vaste région de plaines fertiles et de cours d'eau où les rizières sont très répandues. : một vùng rộng lớn có đồng bằng màu mỡ và sông nơi có nhiều cánh đồng lúa.

Le Vietnam a principalement deux saisons : : Việt Nam chủ yếu có hai mùa:

La saison sèche : elle survient généralement de novembre à avril, : Mùa khô: thường diễn ra từ tháng 11 đến tháng 4,

où les températures peuvent être plus fraîches dans le Nord et plus chaudes dans le Sud. : nơi nhiệt độ có thể mát hơn ở miền Bắc và ấm hơn ở miền Nam.

C'est une période où il pleut peu. : Đây là thời điểm có ít mưa.

La saison des pluies : qui se déroule de mai à octobre, apportant des pluies abondantes : Mùa mưa: diễn ra từ tháng 5 đến tháng 10, mang theo lượng mưa dồi dào

et parfois des typhons, surtout dans les régions côtières. : và đôi khi có bão, đặc biệt là ở các vùng ven biển.

Le climat peut varier selon les régions : : Khí hậu có thể thay đổi tùy theo khu vực:

Le Nord a des hivers froids et secs ainsi que des étés plus humides et chauds. : Miền Bắc có mùa đông lạnh, khô và mùa hè ẩm ướt, nóng hơn.

Le Centre peut avoir des variations de climat, allant d'une saison sèche à des pluies occasionnelles. : Miên Trung có thể có nhiều biến đổi về khí hậu, từ mùa khô đến thỉnh thoảng có mưa.

Le Sud reste plus chaud et humide tout au long de l'année : Miền Nam nóng ẩm quanh năm

en raison de sa proximité avec l'équateur et du delta du Mékong. : do nằm gần xích đạo và đồng bằng sông Cửu Long.

Show more...
1 year ago
7 minutes 17 seconds

Podcasts từ vựng tiếng Pháp
Từ vựng tiếng Pháp | Địa lý và khí hậu Việt Nam(La géographie et le climat du Vietnam) VI-FR

La géographie et le climat du Vietnam : Địa lý và khí hậu Việt Nam

Le Vietnam est un beau pays situé en Asie du Sud-Est. : Việt Nam là một đất nước xinh đẹp nằm ở Đông Nam Á.

Sa capitale est Hanoï : Thủ đô là Hà Nội.

Il partage ses frontières avec plusieurs pays : Nó có chung biên giới với một số quốc gia

à l'ouest, il y a le Laos et le Cambodge, : phía tây có Lào và Campuchia,

au nord, il y a la Chine, : phía bắc có Trung Quốc,

et il a une côte qui borde la mer de Chine méridionale à l'est. : và có đường bờ biển giáp Biển Đông ở phía đông.

Le Vietnam a une forme allongée qui ressemble à la lettre « S ». : Việt Nam có hình thon dài giống chữ “S”.

Le Vietnam est divisé en trois principales régions géographiques : le Nord, le Centre et le Sud. : Việt Nam được chia thành ba vùng địa lý chính: Bắc, Trung và Nam.

Le Nord est connu pour ses montagnes escarpées, : Miền Bắc nổi tiếng với những dãy núi dốc,

y compris la chaîne de montagnes Hoàng Liên Son où se trouve le mont Fansipan, : trong đó có dãy núi Hoàng Liên Sơn nơi có đỉnh Phanxipan,

le plus haut sommet du Vietnam. : đỉnh cao nhất Việt Nam.

La région centrale est célèbre pour ses belles plages comme celles de Da Nang, Hoi An et Nha Trang. : Miền Trung nổi tiếng với những bãi biển đẹp như Đà Nẵng, Hội An, Nha Trang.

Le Sud est caractérisé par le delta du Mékong, : Miền Nam có đặc điểm là đồng bằng sông Cửu Long,

une vaste région de plaines fertiles et de cours d'eau où les rizières sont très répandues. : một vùng rộng lớn có đồng bằng màu mỡ và sông nơi có nhiều cánh đồng lúa.

Le Vietnam a principalement deux saisons : : Việt Nam chủ yếu có hai mùa:

La saison sèche : elle survient généralement de novembre à avril, : Mùa khô: thường diễn ra từ tháng 11 đến tháng 4,

où les températures peuvent être plus fraîches dans le Nord et plus chaudes dans le Sud. : nơi nhiệt độ có thể mát hơn ở miền Bắc và ấm hơn ở miền Nam.

C'est une période où il pleut peu. : Đây là thời điểm có ít mưa.

La saison des pluies : qui se déroule de mai à octobre, apportant des pluies abondantes : Mùa mưa: diễn ra từ tháng 5 đến tháng 10, mang theo lượng mưa dồi dào

et parfois des typhons, surtout dans les régions côtières. : và đôi khi có bão, đặc biệt là ở các vùng ven biển.

Le climat peut varier selon les régions : : Khí hậu có thể thay đổi tùy theo khu vực:

Le Nord a des hivers froids et secs ainsi que des étés plus humides et chauds. : Miền Bắc có mùa đông lạnh, khô và mùa hè ẩm ướt, nóng hơn.

Le Centre peut avoir des variations de climat, allant d'une saison sèche à des pluies occasionnelles. : Miên Trung có thể có nhiều biến đổi về khí hậu, từ mùa khô đến thỉnh thoảng có mưa.

Le Sud reste plus chaud et humide tout au long de l'année : Miền Nam nóng ẩm quanh năm

en raison de sa proximité avec l'équateur et du delta du Mékong. : do nằm gần xích đạo và đồng bằng sông Cửu Long.

Show more...
1 year ago
7 minutes 17 seconds

Podcasts từ vựng tiếng Pháp
Từ vựng tiếng Pháp | Chữ số nghìn đến tỷ (Le nombres de mille à milliard) VI-FR

1000 - mille
2000 - deux mille
3000 - trois mille
4000 - quatre mille
5000 - cinq mille
6000 - six mille
7000 - sept mille
8000 - huit mille
9000 - neuf mille
10000 - dix mille
1000000 - un million
2000000 - deux millions
3000000 - trois millions
4000000 - quatre millions
5000000 - cinq millions
6000000 - six millions
7000000 - sept millions
8000000 - huit millions
9000000 - neuf millions
10000000 - dix millions
1000000000 - un milliard
2000000000 - deux milliards
3000000000 - trois milliards
4000000000 - quatre milliards
5000000000 - cinq milliards
6000000000 - six milliards
7000000000 - sept milliards
8000000000 - huit milliards
9000000000 - neuf milliards
10000000000 - dix milliards

Show more...
1 year ago
3 minutes 56 seconds

Podcasts từ vựng tiếng Pháp
Từ vựng tiếng Pháp | Le nombres de mille à milliard (chữ số nghìn đến tỷ) FR-VI

1000 - mille
2000 - deux mille
3000 - trois mille
4000 - quatre mille
5000 - cinq mille
6000 - six mille
7000 - sept mille
8000 - huit mille
9000 - neuf mille
10000 - dix mille
1000000 - un million
2000000 - deux millions
3000000 - trois millions
4000000 - quatre millions
5000000 - cinq millions
6000000 - six millions
7000000 - sept millions
8000000 - huit millions
9000000 - neuf millions
10000000 - dix millions
1000000000 - un milliard
2000000000 - deux milliards
3000000000 - trois milliards
4000000000 - quatre milliards
5000000000 - cinq milliards
6000000000 - six milliards
7000000000 - sept milliards
8000000000 - huit milliards
9000000000 - neuf milliards
10000000000 - dix milliards

Show more...
1 year ago
3 minutes 56 seconds

Podcasts từ vựng tiếng Pháp
Từ vựng tiếng Pháp | Chữ số 60 đến 100 (Le nombres de 60 à 100) VI-FR

60 - soixante
61 - soixante et un
62 - soixante-deux
63 - soixante-trois
64 - soixante-quatre
65 - soixante-cinq
66 - soixante-six
67 - soixante-sept
68 - soixante-huit
69 - soixante-neuf
70 - soixante-dix
71 - soixante et onze
72 - soixante-douze
73 - soixante-treize
74 - soixante-quatorze
75 - soixante-quinze
76 - soixante-seize
77 - soixante-dix-sept
78 - soixante-dix-huit
79 - soixante-dix-neuf
80 - quatre-vingts
81 - quatre-vingt-un
82 - quatre-vingt-deux
83 - quatre-vingt-trois
84 - quatre-vingt-quatre
85 - quatre-vingt-cinq
86 - quatre-vingt-six
87 - quatre-vingt-sept
88 - quatre-vingt-huit
89 - quatre-vingt-neuf
90 - quatre-vingt-dix
91 - quatre-vingt-onze
92 - quatre-vingt-douze
93 - quatre-vingt-treize
94 - quatre-vingt-quatorze
95 - quatre-vingt-quinze
96 - quatre-vingt-seize
97 - quatre-vingt-dix-sept
98 - quatre-vingt-dix-huit
99 - quatre-vingt-dix-neuf
100 - cent

Show more...
1 year ago
5 minutes 37 seconds

Podcasts từ vựng tiếng Pháp
Từ vựng tiếng Pháp | Le nombres de 60 à 100 (chữ số 60 đến 100) FR-VI

60 - soixante
61 - soixante et un
62 - soixante-deux
63 - soixante-trois
64 - soixante-quatre
65 - soixante-cinq
66 - soixante-six
67 - soixante-sept
68 - soixante-huit
69 - soixante-neuf
70 - soixante-dix
71 - soixante et onze
72 - soixante-douze
73 - soixante-treize
74 - soixante-quatorze
75 - soixante-quinze
76 - soixante-seize
77 - soixante-dix-sept
78 - soixante-dix-huit
79 - soixante-dix-neuf
80 - quatre-vingts
81 - quatre-vingt-un
82 - quatre-vingt-deux
83 - quatre-vingt-trois
84 - quatre-vingt-quatre
85 - quatre-vingt-cinq
86 - quatre-vingt-six
87 - quatre-vingt-sept
88 - quatre-vingt-huit
89 - quatre-vingt-neuf
90 - quatre-vingt-dix
91 - quatre-vingt-onze
92 - quatre-vingt-douze
93 - quatre-vingt-treize
94 - quatre-vingt-quatorze
95 - quatre-vingt-quinze
96 - quatre-vingt-seize
97 - quatre-vingt-dix-sept
98 - quatre-vingt-dix-huit
99 - quatre-vingt-dix-neuf
100 - cent

Show more...
1 year ago
5 minutes 37 seconds

Podcasts từ vựng tiếng Pháp
Từ vựng tiếng Pháp | Chữ số 20 đến 60 (Le nombres de 20 à 60) VI-FR

20 - vingt
21 - vingt et un
22 - vingt-deux
23 - vingt-trois
24 - vingt-quatre
25 - vingt-cinq
26 - vingt-six
27 - vingt-sept
28 - vingt-huit
29 - vingt-neuf
30 - trente
31 - trente et un
32 - trente-deux
33 - trente-trois
34 - trente-quatre
35 - trente-cinq
36 - trente-six
37 - trente-sept
38 - trente-huit
39 - trente-neuf
40 - quarante
41 - quarante et un
42 - quarante-deux
43 - quarante-trois
44 - quarante-quatre
45 - quarante-cinq
46 - quarante-six
47 - quarante-sept
48 - quarante-huit
49 - quarante-neuf
50 - cinquante
51 - cinquante et un
52 - cinquante-deux
53 - cinquante-trois
54 - cinquante-quatre
55 - cinquante-cinq
56 - cinquante-six
57 - cinquante-sept
58 - cinquante-huit
59 - cinquante-neuf
60 - soixante

Show more...
1 year ago
5 minutes 19 seconds

Podcasts từ vựng tiếng Pháp
Từ vựng tiếng Pháp | Le nombres de 20 à 60 (chữ số 20 đến 60) FR-VI

20 - vingt
21 - vingt et un
22 - vingt-deux
23 - vingt-trois
24 - vingt-quatre
25 - vingt-cinq
26 - vingt-six
27 - vingt-sept
28 - vingt-huit
29 - vingt-neuf
30 - trente
31 - trente et un
32 - trente-deux
33 - trente-trois
34 - trente-quatre
35 - trente-cinq
36 - trente-six
37 - trente-sept
38 - trente-huit
39 - trente-neuf
40 - quarante
41 - quarante et un
42 - quarante-deux
43 - quarante-trois
44 - quarante-quatre
45 - quarante-cinq
46 - quarante-six
47 - quarante-sept
48 - quarante-huit
49 - quarante-neuf
50 - cinquante
51 - cinquante et un
52 - cinquante-deux
53 - cinquante-trois
54 - cinquante-quatre
55 - cinquante-cinq
56 - cinquante-six
57 - cinquante-sept
58 - cinquante-huit
59 - cinquante-neuf
60 - soixante

Show more...
1 year ago
5 minutes 19 seconds

Podcasts từ vựng tiếng Pháp
Từ vựng tiếng Pháp | Thời tiết (le temps) VI-FR

le temps : thời tiết
Quel temps fait-il ? : trời hôm nay thế nào?
il fait mauvais : trời xấu
il fait beau : trời đẹp
il fait froid : trời lạnh
il fait frais : trời se lạnh
il fait chaud : trời nóng
il fait grêle : trời mưa đá
il pleut : trời mưa
il neige : trời tuyết rơi
il y a du brouillard : trời có sương mù
il y a de l'orage : trời có một cơn giông
il y a une tempête : trời có một cơn bão
il y a des nuages : trời có nhiều mây
il y a du soleil : trời nắng
il y a du vent : trời nhiều gió
Il fait bon dehors : Ngoài trời thật đẹp
C'est humide dehors : Bên ngoài ẩm ướt
Il fait bon dehors : Bên ngoài thật đẹp
C'est humide : Trời ẩm ướt
C'est sec : Trời khô
Il fait 20 degrés : Bây giờ là 20 độ
Il fait moins 20 degrés : Bây giờ là âm 20 độ
Celsius : Độ sê
Fahrenheit : Độ ép
Température ambiante : Nhiệt độ môi trường
La température est en dessous de zéro : Nhiệt độ dưới không
Il fait une chaleur torride : Trời nóng như thiêu đốt
La température a monté : Nhiệt độ đã tăng lên
La température a baissé : Nhiệt độ đã giảm
Ensoleillé : Nhiều nắng
Nuageux : Nhiều mây
Pluvieux : Mưa
Grésil : Mưa tuyết
Venté : Gió mạnh
Couvert : Âm u
Brouillard : Sương mù
Orageux : Bão
Partiellement nuageux : Có mây rải rác
Ciel bleu : Trời xanh
Pluie diluvienne : Mưa lớn
Averses éparses : Mưa rải rác

Show more...
1 year ago
5 minutes 35 seconds

Podcasts từ vựng tiếng Pháp
Từ vựng tiếng Pháp | Le temps (thời tiết) FR-VI

le temps : thời tiết
Quel temps fait-il ? : trời hôm nay thế nào?
il fait mauvais : trời xấu
il fait beau : trời đẹp
il fait froid : trời lạnh
il fait frais : trời se lạnh
il fait chaud : trời nóng
il fait grêle : trời mưa đá
il pleut : trời mưa
il neige : trời tuyết rơi
il y a du brouillard : trời có sương mù
il y a de l'orage : trời có một cơn giông
il y a une tempête : trời có một cơn bão
il y a des nuages : trời có nhiều mây
il y a du soleil : trời nắng
il y a du vent : trời nhiều gió
Il fait bon dehors : Ngoài trời thật đẹp
C'est humide dehors : Bên ngoài ẩm ướt
Il fait bon dehors : Bên ngoài thật đẹp
C'est humide : Trời ẩm ướt
C'est sec : Trời khô
Il fait 20 degrés : Bây giờ là 20 độ
Il fait moins 20 degrés : Bây giờ là âm 20 độ
Celsius : Độ sê
Fahrenheit : Độ ép
Température ambiante : Nhiệt độ môi trường
La température est en dessous de zéro : Nhiệt độ dưới không
Il fait une chaleur torride : Trời nóng như thiêu đốt
La température a monté : Nhiệt độ đã tăng lên
La température a baissé : Nhiệt độ đã giảm
Ensoleillé : Nhiều nắng
Nuageux : Nhiều mây
Pluvieux : Mưa
Grésil : Mưa tuyết
Venté : Gió mạnh
Couvert : Âm u
Brouillard : Sương mù
Orageux : Bão
Partiellement nuageux : Có mây rải rác
Ciel bleu : Trời xanh
Pluie diluvienne : Mưa lớn
Averses éparses : Mưa rải rác

Show more...
1 year ago
5 minutes 35 seconds

Podcasts từ vựng tiếng Pháp
Chào mừng đến với kênh podcast từ vựng Việt-Pháp! Đây là cách tôi học tiếng pháp và mong muốn chia sẻ cách học này cho tất cả mọi người đang học tiếng Pháp. Với mỗi tập podcast, các từ vựng sẽ được đọc tiếng Pháp trước, tiếng Việt sau, các tập này có đuôi FR-VI, hoặc tiêu đề bắt đầu bằng tiếng Pháp. Nếu bạn muốn nghe theo thứ tự ngược lại tiếng Việt trước, tiếng Pháp sau bạn hãy tìm các tập có đuôi VI-FR, hoặc tiêu đề bắt đầu bằng tiếng Việt. Tất cả nội dung của Podcast ở mục Description.