
le temps : thời tiết
Quel temps fait-il ? : trời hôm nay thế nào?
il fait mauvais : trời xấu
il fait beau : trời đẹp
il fait froid : trời lạnh
il fait frais : trời se lạnh
il fait chaud : trời nóng
il fait grêle : trời mưa đá
il pleut : trời mưa
il neige : trời tuyết rơi
il y a du brouillard : trời có sương mù
il y a de l'orage : trời có một cơn giông
il y a une tempête : trời có một cơn bão
il y a des nuages : trời có nhiều mây
il y a du soleil : trời nắng
il y a du vent : trời nhiều gió
Il fait bon dehors : Ngoài trời thật đẹp
C'est humide dehors : Bên ngoài ẩm ướt
Il fait bon dehors : Bên ngoài thật đẹp
C'est humide : Trời ẩm ướt
C'est sec : Trời khô
Il fait 20 degrés : Bây giờ là 20 độ
Il fait moins 20 degrés : Bây giờ là âm 20 độ
Celsius : Độ sê
Fahrenheit : Độ ép
Température ambiante : Nhiệt độ môi trường
La température est en dessous de zéro : Nhiệt độ dưới không
Il fait une chaleur torride : Trời nóng như thiêu đốt
La température a monté : Nhiệt độ đã tăng lên
La température a baissé : Nhiệt độ đã giảm
Ensoleillé : Nhiều nắng
Nuageux : Nhiều mây
Pluvieux : Mưa
Grésil : Mưa tuyết
Venté : Gió mạnh
Couvert : Âm u
Brouillard : Sương mù
Orageux : Bão
Partiellement nuageux : Có mây rải rác
Ciel bleu : Trời xanh
Pluie diluvienne : Mưa lớn
Averses éparses : Mưa rải rác