
Hôm nay mình sẽ chia sẻ cách dùng từ sai khiến nghe phải bật cười chỉ vì mình muốn truyền đạt rằng: Anh ấy đã ổn định/ ngồi vào chỗ ngồi!
ーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーー
Chính lỗi sai qua trải nghiệm thực tế như thế này với mình là một điểm đáng yêu độc đáo và mình trân trọng nó vì nó giúp mình làm giàu thêm kho tàng từ vựng của chính mình.
ーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーー
安定 vs 着席
● 生活・気持ち・物価が安定している
● お客様が着席しました。